Từ điển Thiều Chửu
螟 - minh
① Một thứ sâu nằm ở trong thân lúa, hút hết nhựa lúa rồi lúa khô héo. ||② Minh linh 螟蛉 một thứ sâu ăn hại rau. Những con tò vò thường bắt để ở trong tổ để làm lương ăn cho con, tục lầm cho nó nuôi để làm con nó, vì thế nên người sau gọi con nuôi là minh linh.

Từ điển Trần Văn Chánh
螟 - minh
Sâu keo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
螟 - minh
Con sâu keo, phá hại lúa.


螟蛉 - minh linh ||